Thử nghiệm kháng khuẩn ở đâu?
Thử nghiệm khả năng kháng khuẩn là để xác định hiệu quả của chất diệt khuẩn/sát trùng trong việc tiêu diệt vi khuẩn. Hiện tại kháng khuẩn đang là xu thế trong công nghệ sản xuất sp tiêu dùng để bảo vệ sức khoẻ & nâng cao chất lượng cuộc sống. Đặc biệt giai đoạn vừa qua, công nghệ kháng khuẩn được ứng dụng phổ biến trong việc sản xuất nhằm tạo ra sản phẩm có tính năng kháng khuẩn cao trong lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe, sản phẩm gia dụng, xây dựng, văn phòng, ...
Phòng Thử nghiệm Vi sinh – GMO của Quatest1 đã triển khai và được chỉ định phương pháp thử nghiệm hoạt tính kháng khuẩn theo ISO 22196:2011 cho các vật liệu nhựa, vật liệu không có lỗ, khe và không thấm nước, ….
Kiểm tra và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn là yêu cầu bắt buộc đối với các sản phẩm công bố đặc tính là sản phẩm kháng khuẩn.
Thử nghiệm kháng khuẩn của Phòng Thử nghiệm Vi sinh – GMO
Hiện tại phòng Thử nghiệm Vi sinh – GMO của Trung tâm Kỹ thuật 1 có thể thử nghiệm được khả năng kháng khuẩn của các sản phẩm sau:
Chú ý: các chỉ tiêu và phương pháp thử có thể sẽ thay đổi tùy theo thời điểm, để biết rõ chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng Thử nghiệm vi sinh & GMO để biết thêm chi tiết
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa/Tên phép thử | Phương pháp thử/tiêu chuẩn thử nghiệm |
| Khả năng kháng khuẩn của các loại vật liệu Vải sợi vải các loại | |
1 | Phương pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn của tác nhân kháng khuẩn cố định dưới các điều kiện tiếp xúc động | TN8/HD/P/27 |
2 | Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của các vật liệu dệt may: Phương pháp vệt song song | TN8/HD/P/28 |
3 | Khả năng kháng Klebsiella preumonia | AATCC 100-2019 ISO 20743:2013 TN8/HD/P/29 |
4 | Khả năng kháng Staphylococcus aureus | AATCC 100-2019 ISO 20743:2013 TN8/HD/P/29 |
| Khả năng kháng khuẩn của nhựa và các bề mặt không lỗ | |
5 | Staphylococccus aureus | ISO 22196:2011 |
6 | Escherichia coli | ISO 22196:2011 |
| Khả năng kháng khuẩn của Giấy, sản phẩm giấy | |
7 | Xác định hoạt tính kháng khuẩn | TN8/HD/P/29.1 (Ref:ISO 20743:2013) |
| Khả năng kháng khuẩn của Mỹ phẩm; dung dịch rửa vệ sinh các loại (nước rửa tay, dung dịch vệ sinh phụ nữ….) | |
8 | Phương pháp tính hiệu suất diệt khuẩn
| TN8/HD/P/93 |
| Hiệu quả diệt khuẩn máy sục Ozon và các vật liệu đi qua thiết bị khử khuẩn, các vật liệu có sử dụng công nghệ kháng khuẩn (Bao bì, Sơn,...) | |
9 | Phương pháp xác định khả năng diệt khuẩn của máy sục Ozon;máy rửa thực phẩm, máy lọc nước… | TN8/HD/P/38 |
| Khả năng kháng khuẩn của Sơn và nhựa | |
10 | Sơn và nhựa- Phương pháp xác định hoạt động kháng khuẩn bề mặt | TCVN 9064:2012 |
11 | Khả năng kháng khuẩn của Sơn Phương pháp kiểm tra khả năng kháng khuẩn của các loại sơn nhũ tương trong thùng chứa | ASTM International – ASTM D2574-00 |
| Khả năng kháng khuẩn mỹ phẩm | |
12 | Pseudomonas aeruginosa | ISO 11930:2019 |
13 | Staphylococcus aureus | |
14 | Candida albicans | |
15 | Aspergillus brasiliensis | |
16 | Enterobacter aerogenes | |
| Hiệu quả kháng khuẩn của các chất bảo quản | |
17 | Pseudomonas aeruginosa | Dược điển Việt Nam V |
18 | Staphylococcus aureus | |
19 | Candida albicans | |
20 | Aspergillus niger |
THÔNG TIN PHÒNG THỬ NGHIỆM
tầng 8 nhà E số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
điện thoại: 024.37917348
email: testlab8@quatest1.com.vn
Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm về Phòng Thử nghiệm Vi sinh – GMO tại đường link: https://quatest1.com.vn/vi-sinh-gmo.html
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn dịch vụ