Khối lượng
Phòng đo lường khối lượng thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 được trang bị các chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực khối lượng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực khối lượng …
Các lĩnh vực hoạt động:
- Kiểm định, hiệu chuẩn cân phân tích đến 2kg, cân kỹ thuật đến 50kg, cân đồng hồ lò xo đến 200kg, cân treo dọc thép lá đề đến 200kg, quả cân M1 đến 50kg, quả cân M2 đến 5000 kg.
- Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm cân bàn đến 15 tấn, cân đĩa đến 60kg, cân ô tô đến 150 tấn, cân tàu hỏa tĩnh đến 150 tấn, cân tàu hỏa động đến 150 tấn, cân băng tải đến 15000 tấn/h, cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới.
- Hiệu chuẩn chuẩn đo lường ( quả cân chuẩn ) cấp chính xác đến F1, F2 phạm vi đo từ 1mg đến 20 kg.
- Hiệu chuẩn, kiểm tra và thử nghiệm các thiết bị đo lường khối lượng
Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo:
TT |
Tên phương tiện
đo |
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính
xác |
Thực
hiện | ||
Kiểm định |
Hiệu chuẩn |
Thử
nghiệm | ||||
1 |
Cân phân tích |
đến 2 kg |
1 |
Ö |
Ö |
|
2 |
Cân kỹ thuật |
đến 50 kg |
2 |
Ö |
Ö |
|
3 |
Cân bàn |
đến 15 t |
3 |
Ö |
Ö |
Ö |
4 |
Cân đĩa |
đến 60 kg |
3 |
Ö |
Ö |
Ö |
5 |
Cân đồng hồ lò xo |
đến 200 kg |
4 |
Ö |
Ö |
|
6 |
Cân treo dọc thép lá đề |
đến 200 kg |
4 |
Ö |
Ö |
|
7 |
Cân ô tô |
đến 150 t |
3 |
Ö |
Ö |
Ö |
8 |
Cân tàu hỏa tĩnh |
đến 150 t |
3 |
Ö |
Ö |
Ö |
9 |
Cân tàu hỏa động |
đến 150 t |
đến 0,2 |
Ö |
|
Ö |
10 |
Cân băng tải |
Đến 15 000
t/h |
đến 0,5 |
Ö |
|
Ö |
11 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ
giới. |
|
|
|
|
|
11.1 |
Cân ô tô động |
đến 150 t |
đến A đến 0,2 |
Ö |
|
Ö |
11.2 |
Cân kiểm tra quá tải |
đến 50 t |
4 |
Ö |
|
Ö |
12 |
Quả cân |
1 mg ÷ 20
kg |
F1 |
Ö |
Ö |
|
1 mg ÷ 20
kg |
F2 |
Ö |
Ö |
| ||
1 mg ÷ 50
kg |
M1 |
Ö |
Ö |
| ||
1 mg ÷ 5000
kg |
M2 |
Ö |
Ö |
|
