HIỆU CHUẨN KIỂM ĐỊNH LĨNH VỰC CƠ - ĐỘ DÀI ÁP SUẤT VÀ TAXIMET

Phòng Đo lường Cơ - Độ dài thực hiện các hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo lường áp suất, lực, độ dài và taximet...


THÔNG TIN PHÒNG ĐO LƯỜNG

Ông Đinh Thế Thìn – 0989.922.299 - Trưởng phòng
Tầng 1 nhà E số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
024. 37564669
doluong3@quatest1.com.vn 
Thời gian làm việc: từ thứ Hai đến thứ Sáu, sáng từ 8:00 – 11:30, chiều từ 13:30 đến 17:00.

 Quý khách điền vào PHIẾU YÊU CẦU, kèm theo mẫu,
phiếu báo giá, phí tạm ứng (nếu có), liên hệ đăng ký tại địa chỉ trên.
 


Lĩnh vực hoạt động chính 

Khả năng kiểm định các phương tiện đo

STT

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp/độ chính xác

1

Áp kế điện tử

(Digital pressure gauges)

(-1 đến 1000) bar

± 0,1 %

2

Áp kế kiểu lò xo

(Pressure gauge with elastic sensing elements)

(-1 đến 1000) bar

± 1 %

3

Huyết áp kế lò xo

(Sphygmomanometers)

(0 đến 300) mmHg

± 3 mmHg

4

Huyết áp kế thủy ngân

(Sphygmomanometers)

(0 đến 300) mmHg

± 3 mmHg

5

Taximet

(Taximeter)

Không giới hạn

Quãng đường ± 2%; Thời gian ± 0,2%

Khả năng hiệu chuẩn / đo thử nghiệm các phương tiện đo

STT

Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường

Phạm vi đo

Cấp/độ chính xác

I

Lĩnh vực độ dài

1

Bàn máp

(Surface plates)

đến 2000 mm

0

2

Calip trụ

(Plug gauge)

(0,1 đến 100) mm

± 0,3 μm

3

Cần Benkelman

(Benkelman beam)

(0 ~ 10) mm

± 0,01 mm

4

Căn lá

(Feeler gauge)

(0,01 đến 5) mm

± 0,8 μm

5

Căn mẫu song phẳng

(Gauge blocks)

(0,5 đến 500) mm

1; 2

6

Đồng hồ đo lỗ.

(Bore gauge)

Đến 100 mm

± 1 μm

7

Đồng hồ so

(Dial indicator)

(0 đến 100) mm

± 1 μm

8

Dưỡng chiều dày

(Thickness gages)

Đến 100 mm

± 0,7 μm

9

Dưỡng đo bước ren

(Pitch gages)

0,25 mm đến 6 mm

± 2 μm

10

Dưỡng ren ngoài

(Threads plug gauges)

M3 đến M100

± 1 μm

11

Dưỡng ren trong

(Threads plug gauges)

M3 đến M100

± 1 μm

12

Bộ dây đo ren

(3-wire Thread Measuring Set)

Đến 10 mm

± 0,2 μm

13

Dưỡng góc.

(Angle gauges)

(5 đến 180)°

± 2 '

14

Dưỡng bán kính

(Radius gauges)

(0,25 đến 25,4) mm

± 2 µm

15

Dưỡng lỗ

(Ring gauges)

(1 đến 480) mm

± 0,2 μm

16

Ke góc vuông

(Square gauge)

90°

± 2'

17

Kính hiển vi đo lường

(Microscope)

(0 ~ 300) mm

U = (1 + 5L) μm;  [L]: m

18

Máy đo độ dài vạn năng.

(Universal Length Measuring System)

đến 1000 mm

0,2 µm

19

Máy đo độ nhám bề mặt

(Roughness tester)

Đến 350 μm

± 0,05 μm

20

Máy đo độ tròn, độ trụ

(Roundness Measuring Instruments)

đến 100 mm

± 1 μm

21

Máy đo kích thước bằng laser

(Laser Scan Micrometer)

đến 100 mm

± 0,001 mm

22

Máy đo tọa độ 3 chiều

(Coordinate Measuring Machine)

đến 3000 mm

(3 + 4L) μm; [L]: m

23

Máy phóng hình

(Profile Projector)

(0 ~ 300) mm; (0 ~ 360)°

U1 = (1 + 5L) μm; U2 = 0,6'

24

Máy kinh vỹ

(Theodolite)

(0 ~ 360)°

± 1 ''

25

Máy thủy chuẩn

(Automatic Level)

đến 100 m

± 0,5 mm/km

26

Máy toàn đạc điện tử

(Total Station)

(0 ~ 360) °; đến 5 km

± 1 ''; ± (1,5 + 2.D) mm, D[km]

27

Ni vô

(Precision Level)

L đến 300 mm

± 0,02 mm/m

28

Panme đo trong/ ngoài

(Inside/ Outside Micrometer)

đến 2000 mm

± 0,5 μm

29

Panme đo sâu

(Depth Micrometer)

đến 1000 mm

± 1 μm

30

Thước đo sâu

(Depth gage)

đến 300 mm

± 1 μm

31

Panme đo lỗ 

(Holtest)

đến 300 mm

± 1 μm

32

Thiết bị đo độ dày

(Thickness Gauge)

(0 ~ 25) mm

± 1 μm

33

Thiết bị đo chuyển vị

(Linear Gauge)

Đến 100 mm

± 1 μm

34

Thiết bị đo góc nghiêng

(Inclinometer)

±  30°

±  0,05 %

35

Thiết bị đo khoảng cách laser

(Laser distance meter)

Đến 200 m

± 1 mm

36

Thước cặp

(Calipers)

(0 ~ 2000) mm

± 0,01 mm

37

Thước cuộn

(Measuring Tapes)

Đến 100 m

1

38

Thước vạch

(Ruler)

Đến 2000 mm

± 0,1 mm

39

Thước đo cao

(Height Gauge)

Đến 1000 mm

± 1 μm

40

Thước đo góc

(Protractor)

(0 ~ 360)°

± 1''

41

Ống trực chuẩn

(Autocollimator)

± 12'

± 0,3″

42

Thước rà phẳng

(Straight Edge)

Đến 2000 mm

1

43

Thước đo khe hở

(Taper gauge)

(0 đến 25) mm

± 0,01 mm

44

Thước đo mối hàn

(Welding gage)

(0 ~ 50) mm; (0 ~ 90)°

± 0,1 mm; ±2'

45

Thiết bị đo kim lún nhựa đường

m = 100g, L = 10 mm, D = 1,01 mm

m ± 1g, L ± 0,01 mm, D ± 0,01 mm

46

Thiết bị đo độ hóa mềm nhựa đường

(Asphalt Softening Point Tester)

m= 3,5 g; L=20 mm; D= 9,5 mm

m ± 0,02 g; ± 5 µm

47

Thiết bị thử độ giãn dài nhựa đường

(Asphalt extrusion machine))

50 mm/min; 10 mm

± 0,5 %; ± 5 µm

II

Lĩnh vực áp suất

1

Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số

(Standard pressure gauge with digital indicator)

(-1 đến dưới 10) bar

± 0,1 %

2

Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số

(Standard pressure gauge with digital indicator)

(10 đến 1000) bar

± 0,05 %

3

Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị tương tự

(Standard pressure gauge with analog indicator)

(-1 đến 1000) bar

± 0,1 %

4

Áp kế điện tử

(Digital pressure gauges)

(-1 đến 1000) bar

± 0,05 %

5

Áp kế kiểu lò xo

(Pressure gauge with elastic sensing elements)

(-1 đến 1000) bar

± 0,1 %

6

Thiết bị chuyển đổi áp suất

(Pressure transducer and transmiter)

(-1 đến 1000) bar

± 0,04 %

7

Thiết bị đặt mức áp suất

(Pressure switch)

(-1 đến 1000) bar

± 0,04 %

8

Thiết bị tạo áp suất

(Pressure comparator)

(-1 đến 1000) bar

± 0,1 %

9

Van an toàn

(Safety valve)

Đến 400 bar

± 1 %

10

Thiết bị kiểm tra rò khí

(Air leak tester)

Đến 10 bar

± 0,1 %

11

Thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng

(Piezometers)

Đến 100 mH­O

± 1 %

12

Thiết bị hút chân không

(Vacuum comparator)

Đến -1 bar

± 0,1 %

III

Lĩnh vực Lực – Mômen – Độ cứng

1

Máy thử độ cứng cao su

(Shore hardness tester)

(0 đến 100) IRHD

± 1 IRHD

2

Kích thủy lực

(Hydraulic jack)

Đến 2000 kN

± 1 %

3

Máy thử độ bền kéo, nén

(Tensile and compression strength testing machines)

(0 đến 3000) kN

± 0,5 %

4

Phương tiện đo lực

(Force measuring instruments)

Đến 1000 kN

± 0,5 %

5

Phương tiện đo lực

(Force measuring instruments)

Đến 0,5 kN

± 0,1 %

6

Phương tiện đo mô men lực

(Torque wrench)

Đến 5000 N.m

đến 1 %

8

Quả cân lực

(Stainless steel weight)

Đến 200 N

± 0,01 N

9

Thiết bị thử độ bền va đập

(Impact test equipment)

Đến 450 J

± 1 %

10

Búa thử va đập

(Impact test hammer)

Đến 1 J

± 3 %

11

Thiết bị bật nẩy xác định cường độ bê tông/ (Rebound hammer)

(20 đến 90) R

± 2 R

12

Máy thử độ cứng Brinel

(Brinel hardness tester)

Đến 300 HB

± 2 %

13

Máy thử độ cứng Leeb

(Leeb hardness tester)

Đến 1000 HLD

± 1 %

14

Máy thử độ cứng Vickers

(Vickers hardness testers)

Đến 700 HV

± 3 %

15

Máy thử độ cứng Rockwell

(Rockwell hardness testers)

(20 đến 70) HRC; đến 100 HRB

± 1,5 HRC; ± 2 HRB

IV

Lĩnh vực NDT

1

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật kim loại

(Ultrasonic flaw detectors)

(0 đến 250) mm

D ± 0,1 %; A ± 0,5 %

2

Máy siêu âm đo chiều dày

(Ultrasonic thickness gauges)

(0 đến 100) mm

± 0,01 mm

3

Máy dò cốt thép trong bê tông

(Concrete rebar locator scanners)

(0 đến100) mm

0,01 mm

4

Máy đo chiều dày lớp phủ

(Coating thickness gauges)

(0 đến 1500) μm

± 1 μm

5

Gông từ

(Handheld AC magnetic yokes)

Đến 100 N

± 1 %

6

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

(Ultrasonic pulse velocity testers)

(0,1 đến 2000) μs

± 0,1 μs

7

Máy đo độ đen phim

(Densitometers)

(0 đến 4) D

±  0,01 D

8

Máy siêu âm quan trắc hố khoan

(Ultrasonic cross – hole tester)

(0 đến 6000) m/s

± 1 %

V

Lĩnh vực Thời gian – Tần số

1

Đồng hồ bấm giây điện tử

(Digital Stopwatch)

(0 đến 24) h

± 1 s/d

2

Đồng hồ bấm giây cơ khí

(Mechanical Stopwatch)

(0 đến 24) h

± 1 s/d

3

Máy đo tần số

(Frequency meters)

Đến 500 MHz

± 0,001 %

4

Máy đếm xung

(Pulse counters)

Đến 1000000 xung

± 1 xung

5

Máy hiện sóng

(Oscilloscopes)

Đến 500 MHz

± 0,1 %

6

Máy phát tần số

(Frequency generators)

Đến 500 MHz

± 1 %

7

Thiết bị đo thời gian

(Time measuring devices)

(0 đến 300) min

±  0,1%;

8

Thiết bị đo tốc độ dài

(Speed measuring devices)

Đến 10 m/s

± 1 %

9

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

(Tachometers)

(0 đến 100000) rpm

± 1 rpm

10

Thiết bị cân bằng động

(Dynamic balancing machine)

Tốc độ, tải trọng, khoảng cách

± 1 rpm, ± gf, ± 0,01 mm

11

Thiết bị thử độ giãn dài nhựa đường

(Plastic extrusion machine)

Tốc độ: 50 mm/min

± 0,5 %

VI

Lĩnh vực may mặc

1

Máy dò kim

(Needle Detecters)

30 m/min; 0.8 mm

± 1 %

2

Thiết bị đo chiều dài tiếp xúc lăn

(Counter)

Đến 10000 m

± 0,01 m

3

Tủ soi màu

(Light box)

F, D65, TL84, UV, CWF, A

± 2 %

4

Máy đo độ mài mòn vải

(Crockmaster)

Đến 20N, 200 mm

± 1 %

5

Máy in sơ đồ

(Inkjet Plotters)

Đến 2200 mm

 Đến 0,05 mm

6

Máy cắt dập mẫu và bìa cứng
(Inkjet Cutting Machine)

Đến 2200 mm

Đến 0,05 mm

VII

Lĩnh vực xây dựng

1

Sàng vật liệu

(Sieves)

Kích thước lỗ > 0,01 mm

±  0,001 mm

2

Máy thử mài mòn

(Los Angeles Abrasion Machine)

Kích thước, Vận tốc

± 0,01 mm; ± 0,01 rpm

3

Khuôn đúc mẫu xi măng
(cement testing molds)

Đến 300 mm

±  0,01 mm

4

Khuôn Le Chatelier

(Le chatelier molds)

17,5 mm

± 0,01 mm

5

Máy dằn tạo mẫu xi măng

(Jolting Apparatus)

L =15 mm; T = 60s

± 0,01 mm; ± 0,01 s

6

Máy trộn vữa xi măng

(Mortar mixer)

Đến 285 rpm

± 1 rpm

7

Thiết bị Vicat xác định thời gian đông kết vữa xi măng

(Vicatronic, automatic vicat apparatus)

m = 300 g, L = 50 mm, D = 10 mm

m ± 1 g, L ± 1 mm, D ± 0,05 mm

8

Thiết bị Casagrande

(Casagrande Apparatus)

10 mm

± 0,2 mm

VIII

Các chuẩn/ dụng cụ đo/ phương tiện đo lường khác (Áp suất, lực, độ cứng, thời gian tần số, độ dài…)

Liên hệ trực tiếp...

 

 
 
 
 
* Biểu giá dịch vụ: Xem tại đây
 
Từ khóa: 

hiệu chuẩn Áp suất, Hiểu chuẩn kiểm định áp kế, Pressure Gauge Calibration, Trênh áp, Huyết áp kế, Áp kế điện tử, áp kế lò xo, Van an toàn, kiểm định van an toàn, lực kế, Máy kéo nén, Tay cân lực, cờ lê mô men, cờ lê lực , tay cân lực , Súng bắn bê tông , súng bật nảy , máy va đập, máy đo độ cứng, máy toàn đạc kinh vỹ thủy chuẩn, Độ dài, Phương tiện đo độ dài, bộ căn mẫu, Block Gauge Calibration, Máy dò kim , Máy dò kim băng chuyền , máy dò kim cầm tay, Needle Detector, các thiết bị đo độ dài, máy đo độ dày, máy đo độ dày lớp phủ, máy đo độ dày sơn, máy đo độ dày kim loại, máy siêu âm khuyết tật kim loại, máy quang phổ, Máy quang phổ phát xạ, Máy quang phổ cầm tay, bàn máp, Ni vô, thước cặp, thước vạch, thước lá, thước cuộn, panme, đồng hồ so, đo lỗ, dưỡng ren, sàng sàng vật liệu, kính hiển vi, máy đo tọa độ, hiệu chuẩn các thiết bị trong nhà máy xi măng, hiệu chuẩn các thiết bị trong nhà máy may mặc, hiệu chuẩn các thiết bị trong phòng thí nghiệm. Các đơn vị hiệu chuẩn, Chi phí hiệu chuẩn, Quy định về hiệu chuẩn, Dịch vụ hiệu chuẩn, thiết bị hiệu chuẩn, Công ty hiệu chuẩn, hiệu chuẩn thiết bị đo lường, Quy định về hiệu chuẩn, thiết bị, đồng hồ đo áp kế

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn dịch vụ